Hạng mục: Cung cấp,cài đặt hệ thống tự động hóa và vận hành chạy thử cho dây chuyền Đúc chuyển đổi khuôn đúc từ phôi 130 sang phôi 150,165,185.
TT | Tên và quy cách hàng hóa
dịch vụ |
NCC | SL | ĐVT | Delivery time | Ghi Chú |
I. Kiểm tra và lập trình chương trình PLC, HMI tại văn phòng. SOW: | ||||||
1.1 | Kiểm tra sửa lỗi chương trình PLC, HMI, Wincc hiện hữu. | VNB | 1 | Gói | 15 Ngày | |
1.2 | Kiểm tra bản vẽ kết nối điện tự động phần cứng hiện hữu. | VNB | 1 | Gói | ||
1.3 | Nâng cấp và Tối ưu chương trình để phù hợp với phôi đúc mới. | VNB | 1 | Gói | ||
1.4 | Cài đặt Điều khiển sàn đúc và thùng trung gian | VNB | 1 | Gói | ||
1.4.1 | Cài đặt Điểu khiển mực khuôn đúc | VNB | 1 | Gói | ||
1.4.2 | Kiểm tra cài đặt chạy thử hệ thống rung khuôn cho phôi 165 | VNB | 1 | Gói | ||
1.4.3 | Cài đặt Điều khiển nước làm mát( khuôn và phun) | VNB | 1 | Gói | ||
1.4.4 | Cài đặt Điều khiển máy kéo nắn ( lực và tốc độ đúc), Điểu khiển đèn cắt. | VNB | 1 | Gói | ||
1.4.5 | Cài đặt Điều khiển khu vực gom phôi ( đúc từng loại và đúc kết hợp Phôi 150 và 165 ) | VNB | 1 | Gói | ||
1.4.6 | Nâng cấp và Tối ưu giao diện điều khiển để phù hợp với phôi đúc mới. | VNB | 1 | Gói | ||
1.4.7 | Kiểm tra đồng bộ các khu vực từ bệ xoay tới sàn nguội máy đúc….. | VNB | 1 | Gói | ||
II. Tinh chỉnh, chạy thử và bàn giao tại công Trường – SAT tại nhà máy SOW: | ||||||
2.1 | Kiểm tra phần cứng và kết nối điện cùng kỹ thuật nhà máy. | VNB | 1 | Gói | 5 Ngày | |
2.2 | Chạy thử không có sản phẩm – (chạy Ghost) – tinh chỉnh chương trình: PLC, HMI,Wincc |
VNB | 1 | Gói | ||
2.3 | Chạy thử với sản phẩm – Tinh chỉnh chương trình: PLC, HMI, Wincc Cho Phôi 165 |
VNB | 1 | Gói | ||
2.3.1 | Cài đặt Đồng bộ điều khiển sàn đúc và thùng trung gian Cài đặt Đồng bộ điều khiển mực khuôn | VNB | 1 | Gói | ||
2.3.2 | Cài đặt Đồng bộ điều khiển rung khuôn | VNB | 1 | Gói | ||
2.3.3 | Cài đặt Đồng bộ điều khiển nước làm mát( khuôn và phun) | VNB | 1 | Gói | ||
2.3.4 | Cài đặt Đồng bộ điều khiển máy kéo nắn ( lực và tốc độ đúc), Đồng bộ điều khiển đèn cắt | VNB | 1 | Gói | ||
2.3.5 | Đồng bộ điều khiển khu vực gom phôi ( đúc từng loại và đúc kết hợp phôi 150 , 165 ) | VNB | 1 | Gói | ||
2.4 | Chuyển giao chương trình và hướng dẫn sử dụng, vận hành… | VNB | 1 | Gói | ||
2.5 | Stand By tại nhà máy để hỗ trợ và khắc phục các lỗi phát sinh. | VNB | 1 | Gói | ||
2.6 | Nghiệm thu bàn giao | VNB | 1 | Gói | ||
III. Kiểm tra và lập trình chương trình Level 2 , Level 1 tại văn phòng. Tinh chỉnh, chạy thử và bàn giao tại công trường – SAT tại nhà máy. Chương trình Level 2. SOW:
Yêu cầu Danieli Cung Cấp: Operation Book dành cho phôi đúc mới 165 ( Bao gồm các thông số cài đặt dành cho máy đúc khi đúc sản phẩm mới 165) |
||||||
3.1 | Chỉnh sửa phần cài đặt ban đầu phù hợp với phôi đúc loại mới phôi 165 | VNB | 1 | Gói | 3 -4 Ngày | |
3.2 | Kiểm tra, cài đặt thông số ban đầu theo Process Book của Nhà Máy dành cho phôi đúc mới phôi 165. | VNB | 1 | Gói | ||
3.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa, theo dõi quá trình thu thập dữ liệu trong khi đúc phôi loại mới 165 | VNB | 1 | Gói | ||
3.4 | Kiểm tra, chỉnh sửa, tinh chỉnh báo cáo theo yêu cầu nhà máy dành cho phôi đúc loại mới phôi 165. | VNB | 1 | Gói | ||
3.5 | Kiểm tra, chỉnh sửa, tinh chỉnh giao tiếp giữa Level 1 – Level 2 theo thông số dành cho phôi đúc loại mới phôi 165. | VNB | 1 | Gói |