Thông số kỹ thuật biến tần Yaskawa H1000
- Biến tần Yaskawa H1000 có thời gian quả tải 150% đối với tải nặng, và 120% đối với tải thường.
- Độ phân giải điều khiển: đối với chế độ V/F: là 1:40, vòng hở 1:200.
- Tần số ngõ ra: 0-400 Hz.
- Tích hợp bộ hãm điện bên trong biến tần lên tới 30kW.
- Moment khởi động lên tới 200% khi chạy ở chế độ vector vòng kín.
- Sử dụng được cho loại động cơ đồng bộ.
- Tích hợp PLC có thể lập trình được.
Biến tần Yaskawa H1000 ứng dụng:
- Biến tần Yaskawa H1000 ứng cho :
- Sử dụng cho hệ cẩu trục, cẩu tháp, nâng hạ vận thăng.
- Ứng dụng cho máy bơm quạt công nghiệp.
- Máy ly tâm nghiền.
Sửa chữa biến tần Yaskawa H1000
- Biến tần Yaskawa H1000 bị lỗi nguồn, không lên màn hình.
- Bị khóa thông số, bàn phím mật khẩu, password.
- Sửa chữa lỗi quá dòng, quá áp.
- Bị hư board điều khiển, công suất.
Hướng dẫn cài đặt biến tần Yaskawa H1000
Sơ đồ đấu dây cho bo mạch biến tần Yaskawa H1000
- Biến trở đấu vào chân +V cấp nguồn 10V, chân AC là 0V, chân giữa biến trở đấu vào A1.
- Công tắc chân chung đấu vào SC hoặc SN tùy theo chọn chế độ sink/source, chạy tới đấu vào S1, chạy lùi đấu vào S2.
- Các chân còn lại dùng để làm chân đa cấp tốc độ hoặc JOG.
- Ngõ ra analog các bạn có thể dùng chân FM hoặc AM với chân 0V là AC.
Hướng dẫn cài đặt và reset, Sao lưu mặc định biến tần Yaskawa H1000
- Để vào thông số cài đặt các bạn nhấn phím xuống khi nào hiện ra chữ “par” sau đó nhấn enter rồi chọn thông số để cài đặt.
- Trước khi reset về mặc định nhà sản xuất các bạn buộc phải sao lưu lại thông số nếu không khi reset default setting sẽ khiến biến tần yaskawa h1000 bị mất hết thông số cài đặt.
- Các bạn chỉ cần vào thông số A1-03=2220(chế độ Reset) sau đó nhấn enter thì biến tần sẽ chuyển về chế độ điều khiển bằng biến trở và công tắc ngoài.
- Cài đặt Sao lưu bo mạch trước đó chỉ cần vào thông số A1-03=5550 thì bo mạch mới được copy tư bo mạch trước đó.
- Lưu ý khi reset thì biến tần phải ở chế độ stop.
Hướng dẫn cài đặt một số thông số cơ bản của biến tần Yaskawa H1000
- Chọn chế độ tần số tham chiếu: b1-01 trong đó nếu chọn 0 là cài tần số trên bàn phím biến tần, nếu chọn 1 là chạy bằng biến trở ngoài.
- Chọn lệnh chạy là b1-02 nếu chọn 0 là sử dụng phím RUN và STOP trên biến tần, còn nếu chọn 1 là chạy bằng công tắc tới lùi nối vào chân S1 và S2.
- Thời gian tăng giảm tốc cài C1-01 và C1-02.
- A1-02 là chế độ điều khiển: 0 là điều khiển V/F, 2 là chế độ vector vòng hở.
Thông tin thông số chi tiết H1000
STT | Nhóm | Thông số | Chức năng | Mô tả | Mặc định | |||
1 | A1 | A1-01 | Mức truy cập thông số | 0 : chỉ cho phép giám sát | 2 | |||
2 : cho phép truy suất | ||||||||
A1-02 | Chọn chế độ điều khiển | 0: chế độ V/f cho động cơ thường | 0 | |||||
2: chế độ vector vòng hở ( OLV) | ||||||||
3: chế độ vector vòng kín ( CLV ) | ||||||||
5: chế độ OLV động cơ đồng bộ | ||||||||
7: chế độ CLV động cơ đồng bộ | ||||||||
A1-03 | Cài đặt về mặc định | 0: không sử dụng | 0 | |||||
2220: cài về chế độ 2 dây | ||||||||
3330: cài về chế độ 3 dây | ||||||||
2 | B1 | B1-01 | Cài đặt tham chiếu tần số | 0: tham chiếu từ Panel | 1 | |||
1: tham chiếu từ terminal | ||||||||
2: tham chiếu từ mạng truyền thông | ||||||||
3: tham chiếu từ biến trở (option) | ||||||||
4: tham chiếu theo xung ngõ vào | ||||||||
B1-02 | Cài đặt lệnh hoạt động | 0: tham chiếu từ Panel | 1 | |||||
1: tham chiếu từ terminal | ||||||||
2: tham chiếu từ mạng truyền thông | ||||||||
B1-03 | Chọn chế độ dừng | 0: dừng theo thời gian cài đặt | 0 | |||||
1: dừng tự do | ||||||||
B1-04 | Chế độ chạy ngược | 0: cho phép chạy ngược | 0 | |||||
1: không cho phép chạy ngược | ||||||||
B1-14 | Đảo pha đầu ra | 0: không đảo pha | 0 | |||||
1: đảo pha đầu ra | ||||||||
3 | C1 | C1-01 | Thời gian tăng tốc 1 | 1 ~ 6000 s | 30.0 s | |||
C1-02 | Thời gian giảm tốc 1 | |||||||
C1-03 | Thời gian tăng tốc 2 | |||||||
C1-04 | Thời gian giảm tốc 2 |
4 | C6 | C6-02 | Cài đặt tần số sóng mang | 1: 2 Khz | ||||
2: 5 Khz | ||||||||
3: 8 Khz | ||||||||
4: 10 Khz | ||||||||
5: 12.5 Khz | ||||||||
6: 15 Khz | ||||||||
7: Swing PWM1 | ||||||||
8: Swing PWM2 | ||||||||
9: Swing PWM3 | ||||||||
5 | D1 | D1-01 ~ | Giá trị 8 cấp tốc độ | 0 ~ 400 Hz | ||||
… D1-8 | ||||||||
D1-17 | Tần số chạy jog | 0 ~ 400 Hz | 6 Hz | |||||
6 | D2 | D2-01 | Giới hạn trên của tần số tham chiếu | 0 ~ 110% | 100.00% | |||
D2-02 | Giới hạn dưới của tần số tham chiếu | 0 ~ 110% | 0.00% | |||||
7 | E2 | E2-01 | Dòng điện định mức motor | |||||
E2-02 | Độ trượt định mức motor | |||||||
E2-03 | Dòng điện không tải motor | |||||||
E2-04 | Số cực motor | |||||||
E2-11 | Công suất motor | |||||||
8 | H1 | H1-01 ~ | Cài đặt chức năng ngõ vào S1 ~ S8 | 1 ~ 9F | Tham khảo manual | |||
… H1-08 | ||||||||
9 | H2 | H2-01 ~ H2-03 | Cài đặt chức năng cho ngõ ra relay (M1-M2, M3-M4, M5-M6) | 0 ~ 192 | Tham khảo manual | |||
10 | H3 | H3-01 | Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A1 | 0: 0 – 10V | 0 | |||
1: -10V – 10V | ||||||||
H3-02 | Chọn chức năng cho ngõ A1 | 0 ~ 31 | Tham khảo manual | |||||
H3-05 | Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A3 | 0: 0 – 10V | 0 | |||||
1: -10V – 10V | ||||||||
H3-06 | Chọn chức năng cho ngõ A3 | 0 ~ 31 | Tham khảo manual | |||||
H3-09 | Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A2 | 0: 0 – 10V | 2 | |||||
1: -10V – 10V | ||||||||
2: 4 ~ 20 mA | ||||||||
3: 0 ~ 20 mA | ||||||||
H3-10 | Chọn chức năng cho ngõ A2 | 0 ~ 31 | Tham khảo manual |
12 | L8-02 | Mức cảnh báo nhiệt độ | 50 ~ 150 0C | |||||
L8-05 | Bảo vệ mất pha đầu vào | 0: Không cho phép | 1 | |||||
1: cho phép | ||||||||
L8-07 | Bảo vệ mất pha ngõ ra | 0: Không cho phép | 1 | |||||
1: cho phép | ||||||||
L8-09 | Bảo vệ chạm đất ngõ ra | 0: Không cho phép | 1 | |||||
1: cho phép | ||||||||
L8-12 | Cài đặt nhiệt độ môi trường | -10 ~ 50 độ | 30 độ |
Một số lỗi thường gặp của biến tần Yaskawa H1000
- Lỗi oC là lỗi quá dòng.
- Lỗi oL1 oL2 oL3 oL4 oL5 oL7 là lỗi biến tần bị quá tải.
- Lỗi Uv1 Uv2 Uv3 là lỗi biến tần bị thấp áp.
- Lỗi Ov là biến tần bị quá áp.
Link Video hướng dẫn chi tiết cấu hình: https://www.facebook.com/Vnbvietnam/videos/223781616360764